Gan bằng sắt

Thành ngữ nghĩa là gan dạ, lì lợm, không biết sợ.
Giải thích thêm
- Gan: nội tạng trong cơ thể, chứa lòng dũng cảm
- Sắt: kim loại cứng, chắc chắn
- Thành ngữ ca ngợi, khâm phục những người có lòng dũng cảm, gan dạ.
Đặt câu với thành ngữ:
- Trong cuộc chiến tranh, những người lính có gan bằng sắt đã chiến đấu dũng cảm để bảo vệ Tổ quốc.
- Cô ấy có gan bằng sắt, dám đứng lên đấu tranh cho công lý.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Gan lì tướng quân
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhát như thỏ đế