Động từ, Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Động từ) kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu
VD: Anh ta bị vợ eo sèo.
2. (Tính từ) mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại
VD: Cảnh hội làng luôn eo sèo.
Đặt câu với từ Eo sèo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ỉ eo (động từ)