Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Ẽo ợt một cách quá đáng, trông rất khó chịu.
VD: Cô ta nói chuyện ẽo à ẽo ợt khiến ai cũng khó chịu.
Đặt câu với từ Ẽo à ẽo ợt:
- Điệu bộ ẽo à ẽo ợt của anh ta làm tôi thấy buồn cười.
- Bộ phim có những cảnh tình cảm ẽo à ẽo ợt đến phát ngán.
- Cái giọng ẽo à ẽo ợt đó của cô khiến tôi phải nhăn mặt.
- Đừng có ẽo à ẽo ợt như thế, trông thật giả tạo.
- Những lời nịnh nọt ẽo à ẽo ợt của hắn khiến ai cũng ghê tởm.