Êm như ru

Thành ngữ nghĩa là có âm thanh êm nhẹ, tựa như tiếng hát ru.
Giải thích thêm
- Êm: êm ái, dễ chịu
- Ru: tiếng hát ru ngủ
- Thành ngữ chỉ sự việc diễn ra suôn sẻ, nhanh gọn, nhẹ nhàng hoặc bầu không khí hòa thuận, êm ấm.
Đặt câu với thành ngữ:
- Cảnh vật ban mai yên tĩnh, êm như ru, khiến lòng nhẹ nhõm, thanh thản.
- Tiếng đàn piano chợt vang lên, êm như ru, xoa dịu trái tim đang bồi hồi.
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Như chợ vỡ