Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm.
VD: Hắn ém ém câu chuyện đi để không ai biết.
2. Nhét xuống dưới.
VD: Cô ấy ém ém chiếc khăn vào túi.
3. Nép vào; ẩn vào.
VD: Những chú chim ém ém vào tán cây khi trời mưa.
Đặt câu với từ Ém ém: