Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có sự thể hiện vẻ bề ngoài hấp dẫn, đáng yêu.
VD: Nụ cười e lệ duyên dáng.
Đặt câu với từ Duyên dáng:
- Nụ cười duyên dáng của em bé khiến ai cũng phải tan chảy.
- Phong cách thời trang của cô ấy luôn rất duyên dáng và thanh lịch.
- Những bông hoa hồng đỏ thắm tô điểm thêm vẻ duyên dáng cho khu vườn.
- Dòng sông hiền hòa chảy qua làng quê mang một vẻ đẹp duyên dáng.
- Với dáng người mảnh mai và đôi mắt sáng, cô ấy trông thật duyên dáng.