Đứng như trời trồng

Thành ngữ nghĩa là đứng sững người, đờ đẫn, bất động, do bị tác động tâm lý mạnh mẽ, đột ngột.
Giải thích thêm
- Đứng: đứng yên, không di chuyển
- Trời trồng: trồng cây có thân cao, thẳng đứng vào sâu xuống đất
- Thành ngữ chỉ người đứng ngơ ngác, không hiểu chuyện gì đang xảy ra.
Đặt câu với thành ngữ:
- Trước mặt vị giám đốc khó tính, anh ta đứng như trời trồng, không dám nói lời nào.
- Khi nghe tin con trai bị tai nạn, bà Lan đứng như trời trồng, mặt mày tái mét.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đứng ngây như phỗng
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhanh như chớp