Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: làm cho xiêu lòng mà nghe theo, làm theo bằng những lời hứa hẹn về quyền lợi
VD: Trẻ con rất dễ dụ dỗ.
Đặt câu với từ Dụ dỗ:
Các từ láy có nghĩa tương tự: rủ rê