Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Tự đưa qua, đảo lại.
VD: Tàu lá đong đưa trước gió.
2. (Tính từ) Không thật thà, hay tráo trở.
VD: Ăn nói đong đưa.
Đặt câu với từ Đong đưa: