Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Dóng dảy
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Lanh lảnh, thao thao.
VD:
Ăn nói dóng dảy.
Đặt câu với từ Dóng dảy:
Tiếng chim hót
dóng dảy
giữa buổi sớm mai thật dễ chịu.
Cô bé có giọng nói
dóng dảy
, trong trẻo như tiếng suối.
Tiếng cười
dóng dảy
của bọn trẻ vang vọng khắp xóm.
Dòng suối chảy róc rách, tiếng nước
dóng dảy
nghe thật vui tai.
Anh ta có một trí nhớ
dóng dảy
, nhớ được mọi chuyện một cách chi tiết.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm