Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (nói, viết) dài dòng, lan man, làm tốn thì giờ một cách vô ích
VD: Hắn ta ăn nói dông dài.
2. lông bông, kéo dài thì giờ vô ích
VD: Anh ta ăn chơi dông dài.
Đặt câu với từ Dông dài:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dài dòng (nghĩa 1)