Độc nhất vô nhị

Thành ngữ nghĩa là rất hiếm thấy, chỉ có một, độc nhất, hoàn toàn khác biệt.
Giải thích thêm
- Độc: chỉ có hay duy nhất, độc đáo
- Nhất: một
- Vô: không có
- Nhị: hai
- Thành ngữ chỉ người hay vật cực kỳ đặc biệt, không thể tìm trường hợp tương tự.
Đặt câu với thành ngữ:
- Bức tranh này độc nhất vô nhị, không thể tìm thấy bức tranh nào giống hệt.
- Câu chuyện tình yêu của họ độc nhất vô nhị, chưa được nghe bao giờ.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Có một không hai
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Như muối bỏ bể