Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đo đỏ
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa:
chỉ màu sắc, hơi đỏ
VD
: Bông hoa đo đỏ.
Đặt câu với từ
Đo đỏ:
Viên gạch kia có màu
đo đỏ
.
Mặt cô ấy
đo đỏ
vì ngượng.
Sau khi đi nắng về, làn da anh ấy hơi
đo đỏ
.
Quả lựu chín trông
đo đỏ
, thật bắt mắt.
Chiếc lá mùa thu chuyển màu
đo đỏ
trước khi rụng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm