Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: đang còn chưa xong, chưa trọn vẹn nhưng phải dừng, phải bỏ
VD: Câu chuyện cậu ấy đang kể vẫn còn dở dang.
Đặt câu với từ Dở dang:
Từ láy có nghĩa tương tự: dang dở