Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đo đạc
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Đo và tính toán.
VD:
Đo đạc ruộng đất.
Đặt câu với từ Đo đạc:
Kỹ sư đang
đo đạc
địa hình để xây dựng cầu.
Thợ may
đo đạc
số đo của khách hàng để may áo dài.
Các nhà khoa học
đo đạc
lượng mưa trung bình hàng năm.
Người ta
đo đạc
diện tích căn phòng trước khi lát sàn.
Họ
đo đạc
khoảng cách giữa hai thành phố bằng máy định vị.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm