Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đìu hiu
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
Vắng vẻ và buồn bã.
VD:
Phong cảnh đìu hiu.
Đặt câu với từ Đìu hiu:
Con phố trở nên
đìu hiu
vào buổi tối muộn.
Ngôi nhà hoang nằm
đìu hiu
giữa cánh đồng.
Khu chợ vắng khách, cảnh tượng thật
đìu hiu
.
Sau cơn bão, làng chài trở nên
đìu hiu
lạ thường.
Căn phòng trống trải, cảm giác
đìu hiu
bao trùm.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm