Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: lúc nhanh lúc chậm một cách nhịp nhàng và êm nhẹ (thường nói về âm thanh)
VD: Tiếng sáo dìu dặt.
Đặt câu với từ Dìu dắt:
Các từ láy có nghĩa tương tự: dặt dìu, dập dìu