Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đèm đẹp
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
(Khẩu ngữ) hơi đẹp
VD
: Bức tranh đèm đẹp.
Đặt câu với
từ Đèm đẹp:
Cô ấy mặc chiếc áo
đèm đẹp
đi dự tiệc.
Hoa trong vườn nở
đèm đẹp
vào mùa xuân.
Ngôi nhà của họ có một khu vườn
đèm đẹp
.
Chị ấy làm bánh
đèm đẹp
cho buổi sinh nhật.
Cô bé đếm những viên đá
đèm đẹp
bên bờ sông.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm