Dễ như trở bàn tay

Thành ngữ nghĩa là rất dễ dàng, nhanh gọn, không có gì khó khăn.
Giải thích thêm
- Dễ: dễ dàng, đơn giản
- Trở: lật, xoay
- Bàn tay: bộ phận chuyên cầm nắm, cử động, và giao tiếp
Đặt câu với thành ngữ:
- Đối với cô, việc thao tác trên máy tính dễ như trở bàn tay.
- Đống bài tập tiếng Anh này chỉ là chuyện dễ như trở bàn tay, nhoắng cái là xong.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Dễ như chơi
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Khó như lên trời