Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đê điều
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Đê ngăn lũ, lụt.
VD:
Bảo vệ đê điều.
Đặt câu với từ Đê điều:
Mùa mưa lũ, người dân lo lắng cho sự an toàn của
đê điều
.
Chính phủ đầu tư kinh phí để nâng cấp và gia cố
đê điều
.
Việc xây dựng
đê điều
cần được thực hiện cẩn thận và đúng kỹ thuật.
Những con
đê điều
vững chắc đã giúp ngăn chặn nhiều trận lũ lớn.
Người dân cùng nhau tham gia bảo vệ và tu sửa
đê điều
.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm