Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. cố tính kéo dài thời gian, thời hạn
VD: Họ dây dưa mãi.
2. mắc vào việc phiền phức, rắc rối
VD: Tôi không muốn dây dưa vào việc đó.
Đặt câu với từ Dây dưa:
Các từ láy có nghĩa tương tự: chần chừ