Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Đẫy đà
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Người to béo, mập mạp.
VD:
Vóc người đẫy đà.
Đặt câu với từ Đẫy đà:
Bà ấy có thân hình
đẫy đà
, phúc hậu.
Cô dâu trông thật xinh đẹp với vóc dáng
đẫy đà
.
Những quả đào chín mọng,
đẫy đà
trông rất hấp dẫn.
Chú mèo nhà tôi rất
đẫy đà
vì được ăn uống đầy đủ.
Em bé sơ sinh có đôi má
đẫy đà
, đáng yêu.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm