Đầu rơi máu chảy

Thành ngữ nghĩa là địa điểm, tình thế nguy hiểm tới mức đổ máu, nhiều người thiệt mạng.
Giải thích thêm
- Đầu rơi: mất mạng trong cảnh hiểm nguy
- Máu chảy: chảy máu hay tổn thương, hi sinh lớn lao
- Thành ngữ chỉ sự hy sinh trong công việc, chiến tranh, tình huống sống còn.
Đặt câu với thành ngữ
- Có rất nhiều chiến sĩ chấp nhận hy sinh, đầu rơi máu chảy để bảo vệ Tổ quốc thân yêu.
- Anh ta đã không ngần ngại đối diện với hiểm nguy, đầu rơi máu chảy vì lý tưởng của mình.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thịt nát xương tan
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Bình an vô sự