Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) Chịu sự tác động, nghiêng ngả một cách yếu ớt theo chiều gió, theo luồng nước.
VD: Tấm vải dật dờ trên sợi dây phơi.
2. (Tính từ, Cuộc sống) không ổn định, không có chỗ dựa, luôn luôn bấp bênh và tùy theo sự đưa đẩy của hoàn cảnh.
VD: Tương lai dật dờ của những người lao động nhập cư.
Đặt câu với từ Dật dờ: