Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Cảnh tượng) nhộn nhịp, đông vui, người qua kẻ lại không ngớt
VD: Đàn chim én dập dìu bay lượn trên nền trời xanh thẳm.
2. (Âm thanh) nhịp nhàng, lúc trầm lúc bổng như hoà quyện và nối tiếp nhau không dứt
VD: Tiếng nhạc dập dìu trong lễ hội làm ai nấy đều vui tươi phấn khởi
Đặt câu với từ Dập dìu:
Từ láy có nghĩa tương tự: dìu dặt, dặt dìu