Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Hơi dính vì thấm ướt một chút.
VD: Trán dấp dính mồ hôi.
2. (Mắt) hơi hé mở trông như hai mí dính lại với nhau.
VD: Buồn ngủ, mắt cứ dấp da dấp dính lại.
3. (Nói năng) không rõ ràng từng tiếng, tiếng nọ như liền tiếng kia dính và một khối.
VD: Nói đã nhỏ lại dấp dính nên không ai hiểu gì.
Đặt câu với từ Dấp dính: