Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Che đắp cho kín.
VD: Họ vội vàng đắp điếm những vết nứt trên tường.
2. Che chở bù đắp.
VD: Cha mẹ luôn cố gắng đắp điếm cho những thiếu thốn của con cái.
Đặt câu với từ Đắp điếm: