Đao to búa lớn

Thành ngữ nghĩa là khoa trương, cường điệu, nhấn mạnh tầm quan trọng quá mức.
Giải thích thêm
- Đao: vũ khí có lưỡi cong, sắc bén, kích thước lớn
- Búa: công cụ lao động, vũ khí có đầu nặng, to
- Thành ngữ phê phán người có hành động hay lời nói quá cường điệu, thiếu thực tế.
Đặt câu với thành ngữ:
- Anh ta biến một câu chuyện đơn giản thành đao to búa lớn, phức tạp hơn nhiều.
- Suốt cả buổi, họ cứ đao to búa lớn để đe dọa nhau, không ai nhường ai.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thùng rỗng kêu to
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Kín cổng cao tường