Đánh trống lảng

Thành ngữ nghĩa là tảng lờ, nói chuyện khác hay làm việc khác tránh bị tập trung, chú ý đến.
Giải thích thêm
- Đánh: chơi, dùng
- Trống lảng: điệu trống giục để nhanh lảng ra
- Thành ngữ còn chỉ người không muốn đối diện với vấn đề hoặc tránh né trách nhiệm.
Đặt câu với thành ngữ:
- Mỗi khi bị hỏi về chuyện công việc, anh ta lại đánh trống lảng sang chuyện khác.
- Cô ấy thường đánh trống lảng mỗi khi bị hỏi về chuyện lấy chồng của mình.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bịt tai trộm chuông
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Thẳng như ruột ngựa