Danh chính ngôn thuận

Thành ngữ nghĩa là đủ tư cách, năng lực để làm việc, được pháp luật hay mọi người thừa nhận.
Giải thích thêm
- Danh chính: danh phận, vị trí hợp pháp, chính thức
- Ngôn thuận: lời nói, hành động rõ ràng, hợp lý
Đặt câu với thành ngữ:
- Là giám đốc danh chính ngôn thuận, mọi quyết định của bà ấy điều có giá trị.
- Bằng tài năng và nỗ lực của mình, cô ấy đã danh chính ngôn thuận giành được chức vô địch.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đúng người, đúng việc
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Bói ra ma, quét nhà ra rác