Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tự do, buông thả trong sự ăn chơi.
VD: Ăn chơi đàng điếm.
Đặt câu với từ Đàng điếm:
- Cô ta bị bố mẹ phê phán vì lối sống đàng điếm.
- Nhóm bạn trẻ thường xuyên đàng điếm trong các quán bar.
- Ông ấy nổi tiếng là người đàng điếm, không có trách nhiệm.
- Cô bé dần trở nên đàng điếm sau khi gặp gỡ những người bạn xấu.
- Họ chỉ trích lối sống đàng điếm của anh ta.