Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có nhiều nếp gấp nhỏ và co rúm lại.
VD: Tấm vải lụa bị dăn dúm sau khi giặt.
Đặt câu với từ Dăn dúm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm