Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có nhiều vết gấp lại thành nếp.
VD: Những tờ giấy nháp dăn deo nằm lăn lóc trên bàn học.
Đặt câu với từ Dăn deo:
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nheo