Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. thấm nước, đến mức chảy ra
VD: Quần áo ướt dầm dề.
2. (mưa) nhiều và kéo dài liên miên, không ngớt
VD: Mưa dầm dề cả tuần lễ.
Đặt câu với từ Dầm dề:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đầm đìa