Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đã từng chịu đựng lâu ngày tác động của nắng, mưa, sương gió.
VD: Bộ quần áo bạc phếch vì dãi dầu mưa nắng.
Đặt câu với từ Dãi dằng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng