Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Mời nhau ăn uống chung.
VD: Đãi đằng bè bạn.
2. Động đến, đả động đến.
VD: Anh ấy cố tình đãi đằng đến quá khứ đau buồn của tôi.
3. Bày tỏ tâm tư, tình cảm.
VD: Cô ấy ngại ngùng đãi đằng tình cảm với người mình thầm thương.
Đặt câu với từ Đãi đằng: