Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nói năng, làm ầm ĩ lên.
VD: Chuyện đã qua rồi, đừng dãi dằng nhắc lại nữa.
Đặt câu với từ Dãi dằng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng