Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng
VD: Con cun cút béo tròn.
2. túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước
VD: Hồi đó, lên mười tuổi chị ấy vẫn còn cái cun cút.
Đặt câu với từ Cun cút: