Danh từ, Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. (Danh từ) chim sống ở nước cùng họ với cuốc, lông màu xám
VD: Cúm núm là loài chim ồn ào.
2. (Động từ) co rúm lại vì lạnh hoặc sợ hãi
VD: Chân tay cúm núm vì lạnh.
Đặt câu với từ Cúm núm:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cúm rúm (động từ)