Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau.
VD: Con sâu non cựa cậy mình trên chiếc lá, cố gắng tìm một chỗ bám chắc hơn.
Đặt câu với từ Cựa cậy:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cựa quậy