Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cụ kệ
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa:
Vụng về, chậm chạp.
VD:
Đàn ông cụ kệ.
Đặt câu với từ Cụ kệ:
Động tác
cụ kệ
của chú hề khiến bọn trẻ cười thích thú.
Dáng vẻ
cụ kệ
của ông lão khi cố gắng bắt kịp chuyến xe buýt khiến ai nấy đều ái ngại.
Dù rất cố gắng, nhưng với đôi tay
cụ kệ
, cô ấy vẫn không thể xỏ kim vào chỉ.
Anh ta nổi tiếng với sự
cụ kệ
mỗi khi phải làm việc nhà.
Bước đi
cụ kệ
của con rùa khiến mọi người cảm thấy buồn cười.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm