Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. tồi tàn, cũ kĩ tới mức sắp hỏng
VD: Chiếc xe đạp còng cọc.
2. (lưng) rất còng
VD: Lưng bà cụ còng cọc.
3. (âm thanh) nhỏ, trầm đục, liên tiếp do vật cứng bị nảy lên đập xuống khi chuyển động phát ra
VD: Chiếc xe đi trên đường nảy lên còng cọc.
Đặt câu với từ Còng cọc: