Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Chim cốc.
VD: Đàn cồng cộc đang sải cánh trên mặt hồ.
2. Tên gọi loại máy bay khu trục ném bom có đầu dài và nhọn giống con cồng cộc.
VD: Hình dáng của máy bay cồng cộc rất đặc biệt.
Đặt câu với từ Cồng cộc: