Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Còm cõi
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Gầy còm và già yếu.
VD:
Thân hình còm cõi.
Đặt câu với từ Còm cõi:
Bà tôi ngày càng
còm cõi
vì tuổi cao sức yếu.
Sau trận ốm nặng, trông anh ấy thật
còm cõi
.
Đàn bò
còm cõi
vì thiếu thức ăn trong mùa đông.
Những ngôi nhà
còm cõi
xiêu vẹo trước gió bão.
Dáng vẻ
còm cõi
của ông lão khiến ai cũng thương cảm.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm