Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: lẻ loi, trơ trọi, không nơi nương tựa
VD: Cậu bé côi cút.
Đặt câu với từ Cộc lốc:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cui cút