Luyện Thi 24/7
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
🔍
Cóc cáy
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
Cáu bẩn bám vào lâu ngày.
VD:
Chân tay cóc cáy.
Đặt câu với từ Cóc cáy:
Chiếc áo trắng của em đã
cóc cáy
vì bùn đất.
Bức tường vôi
cóc cáy
vì mưa nắng lâu ngày.
Lớp bụi
cóc cáy
bám đầy trên những đồ vật bị bỏ hoang.
Nền nhà
cóc cáy
vì lâu ngày không được lau chùi.
Vết bẩn
cóc cáy
khó tẩy sạch trên chiếc xe cũ.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa
Thành ngữ Việt Nam
Ca dao, tục ngữ
Động từ bất quy tắc
Cụm động từ (Phrasal verbs)
Chính tả tiếng Việt
Từ láy
Tìm kiếm