Cổ lỗ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Quá cũ kỹ và lạc hậu.

VD: Chiếc xe cổ lỗ.

Đặt câu với từ Cổ lỗ:

  • Những hủ tục cổ lỗ ấy cần phải được loại bỏ khỏi xã hội hiện đại.
  • Chiếc máy tính cổ lỗ này đã quá chậm để xử lý các tác vụ hiện nay.
  • Tư tưởng cổ lỗ của ông ấy không còn phù hợp với thời đại ngày nay.
  • Hệ thống luật pháp cổ lỗ cần được sửa đổi để đáp ứng nhu cầu của xã hội.
  • Cách bài trí cổ lỗ của căn phòng khiến nó trông thật buồn tẻ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cũ kĩ, cũ càng, xa xưa


© 2025 Luyện Thi 24/7. All Rights Reserved