Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Kéo đàn, nhị một cách vụng về, tựa như kéo cưa.
VD: Mới tập cò cưa được mấy bài.
2. Giằng co dai dẳng.
VD: Vụ kiện đất đai giữa hai gia đình đã cò cưa suốt mấy năm trời.
Đặt câu với từ Cò cưa: