Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. Có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra
VD: Anh ta nhìn tôi, chứa chan nước mắt.
2. (Tình cảm) tràn đầy và sâu đậm
VD: Trong lòng cô ấy chứa chan biết bao hi vọng.
Đặt câu với từ Chứa chan:
Từ láy có nghĩa tương tự: chan chứa, tràn trề