Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chơ vơ và lỏng chỏng.
VD: Xe đổ nằm chỏng chơ bên vệ đường.
Đặt câu với từ Chỏng chơ:
- Đồ chơi của bé bị bỏ chỏng chơ trên sàn nhà.
- Cây cột điện đứng chỏng chơ giữa cánh đồng trống.
- Chiếc xe đạp cũ nằm chỏng chơ bên lề đường.
- Ngôi nhà hoang chỏng chơ giữa khu phố sầm uất.
- Chiếc bàn học bị bỏ chỏng chơ trong góc phòng.